Địa chỉ: xóm 6 Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An
ĐẦU KÉO HOWO MAX 6X4
- Xe Đầu kéo Howo Max 6x4 MT Nhập Khẩu
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Động cơ : Weichai WP12.430E50
- Tiêu hao nhiên liệu : 30-32 lít/ 100 km
- Trả trước 268 triệu nhận xe, thời gian vay 7 năm
- Màu xe : Trắng, Xám, Đỏ
- Xe có sẳn, giao ngay.
- Hotline Bán hàng : 0938.905.07
-
1,349,000,000VND127,500,000VND -
269,000,000VND
-
685,000,000VND
-
649,000,000VND
-
550,000,000VND
-
367,000,000VND
-
310,000,000VND
-
489,000,000VND
-
417,000,000VND
-
1,375,000,000VND
Mô tả
1. Giới thiệu Đầu kéo Howo Max 6×4 Thaco Nhập Khẩu
Đầu kéo Howo Max 6×4 MT Thaco Nhập Khẩu là một dòng đầu kéo Cao cấp thuộc thương hiệu HOWO của Tập đoàn Sinotruck tại Trung Quốc. Xe nỗi bật với thiết kế hiện đại, Động cơ Weichai thế hệ mới mạnh mẽ, tiết kiệm nhiện liệu, Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Đây là một lưa chọn có thể cân nhắc khi doanh nghiệp đầu tư dòng đầu kéo Nhập Khẩu Howo, đặc biệt với hệ thống bảo hành khắp cả nước của Thaco, thuận tiện trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa của Khách hàng.
2. Ngoại thất và nội thất xe Đầu Kéo Howo Max 6×4 Nhập khẩu
2.1 Ngoại thất
Ngoại thất mặt trước Cabin
Đầu Kéo Howo Max 6×4 thiết kế lưới tản nhiệt mạ crom, Logo SINOTRUK mạ Crom ngay Trung tâm
Cụm đèn chiếu sáng LED Projector, Dãy đèn LED ban ngày
Gương chiếu hậu 2 mặt kính cầu, bao gồm gương góc hẹp và rộng tăng tầm quan sát, giảm điểm mù.
Gương hông dễ dàng phát hiện vật cản phía hông xe nâng cao độ an toàn khi di chuyển.
Gương cầu phía trước phát hiện vật cản phía trước đầu xe nâng cao độ an toàn
Ngoại thất mặt sau Cabin Howo Max 6×4
Mặt lưng cabin bố trí kính sau dễ dàng quan sát hàng hoá phía sau.
Bầu lọc khí nạp : bầu lọc 2 lớp bố trí bên dưới cabin giúp tránh nước, tăng cường tuổi thọ lưới lọc.
Vè chắn bùn bánh xe sau vè nhựa lắp ghép dạng modul dễ thay thế khi hư hỏng.
2.2 Nội thất xe Howo Max 6×4
Nội thất Cabin Howo Max 6×4 thiết kế hoàn toàn mới, Hiện đại
Tappi trần, tappi lưng: Vật liệu simili được ốp toàn bộ, cách âm cách nhiệt tốt.
Trang bị Ghế hơi, thiết kế công thái học theo biên dạng cột sống lưng giảm đau lưng khi lái xe đường dài. Ghế xe điều chỉnh 8 hướng, Massage lưng 3 chế độ giảm thiểu tối đa độ mệt mỏi.
Hệ thống điều hòa đầu kéo Howo Max trang bị điều hòa Hai chiều (Sưởi ấm & lạnh) phù hợp với khí hậu Việt Nam
Vị trí để ly: Thiết kế nhiều vị trí để ly, chai nước nâng cao độ tiện nghi, thuận tiện khi sử dụng.
Ổ nguồn điện áp 220V-1000W: Có thể sử dụng thiết bị gia dụng cho những chuyến đi xa.
Đầu kéo Howo Max Trang bị Gường nằm rộng rãi
3. Hệ thống truyền động trên xe Đầu Kéo Howo Max Nhập Khẩu
Đầu kéo Howo Max 6×4 MT được trang bị Động cơ Weichai Thế hệ mới WP12.430E50 với dung tích xi lanh 11, 596 cc cho ra Công suất đạt 430 Ps.
Động cơ Weichai thế hệ mới được tối ưu tiết kiệm nhiên liệu hơn so với động cơ thế hệ cũ, Howo Max được tính toán dao động từ 30-32 lít/ 100 Km
Xe đầu kéo Howo Max Thaco nhập khẩu được trang bị Hộp số FAST GEAR 12JSDX220TA-B (12 số tiến, 02 số lùi)
Howo Max trang bị Cầu Thương hiệu HANDE AXLE khả năng chịu tải cao, hoạt động ổn định và bền bỉ
Cầu trước HDZ7.5 : Dầm chữ I độ bền cao khả năng chịu tải lớn.
Cầu sau HDZ469: Dầm hộp liền độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
Lốp xe Đầu kéo Howo Max 6×4 Trang bị Lốp Bố Thép, Không ruột
4. Thông số Kỹ thuật xe Đầu kéo Howo Max 6×4 Nhập Khẩu
Bảng thông số kỹ thuật xe đầu kéo Howo Max 6×4
Hạng mục | Đơn vị | Howo Max 6×4 MT |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều rộng cabin | mm | 2.498 (MAX W- Nóc thấp) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.200 + 1.400 |
Kích thước tổng thể | mm | 7.040 x 2.500 x 3.885 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 9.135 |
Tải trọng chuyên chở | kg | 14.735 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 24.000 |
Khối lượng kéo theo | kg | 38.735 |
Số chỗ ngồi trong cabin | Chỗ | 02 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG – KHUNG GẦM | ||
Động cơ | ||
Nhãn hiệu – kiểu loại | WEICHAI WP12.430E50 | |
Dung tích xylanh | cc | 11.596 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 430/1.900 |
Momen xoắn cực đại | N.m/rpm | 2.060/1.000-1.400 |
Hộp số | FAST GEAR 12JSDX220TA-B
(12 số tiến, 2 số lùi) |
|
Cầu xe (Trước/ sau) | HANDE HDZ7.5 (7.5 tấn)
HANDE HDZ469 (13 tấn) |
|
Hệ thống treo (Trước/ sau) | Nhíp ít lá, giảm chấn thủy lực
Nhíp ít lá, balance mỡ, thanh giằng chữ V |
|
Hệ thống phanh (Trước/ sau) | Tang trống, khí nén 2 dòng, ABS | |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |
Thông số lốp xe (Trước/sau) | 12R22.5 | |
NỘI THẤT – TIỆN NGHI | ||
Ghế ngồi | Ghế cân bằng hơi, vật liệu nỉ, điều chỉnh 8 hướng,
3 chế độ massage lưng |
|
Giải trí | Màn hình AVN | |
Hệ thống điều hòa | 2 chiều, điều chỉnh tự động | |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có trang bị | |
Điều khiển kính cửa | Điều chỉnh điện | |
Điều khiển gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện, sấy gương | |
Cruise Control | Có trang bị | |
ĐẶT TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 54,8 |
Tốc độ cực đại | km/h | 101 |
Tiêu hao nhiên liệu | Lít/100km | 30 ~ 32 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 400 |
5. Thủ tục mua xe Đầu kéo Howo Max 6×4 MT Trả góp qua Ngân hàng
Thaco Thủ Đức hiện đang liên kết với tấc cả các ngân hàng như : Vietcom Bank, ACB, Tiên phong Bank, VP Bank, VIB, …
Khi mua xe tải Kia tại Thaco Thủ Đức Quý khách hàng sẽ được ưu đãi lãi suất 8%/ 1 năm , thời gian vay lên đến 72 tháng
Thủ tục mua xe đơn giản như sau :
– Ký hợp đồng mua bán
Đối với Khách hàng cá nhân cần: Chứng minh, Sổ hộ khẩu (hoặc KT3 ), Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận đọc thân , 1 số giấy tờ thu nhập (nếu có)
Đối với khách hàng doanh nghiệp cần : Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính, nguồn thu,.
Khách hàng sẽ được vay vốn mua xe lên đến 80% giá trị hợp đồng
Thaco Thủ Đức là chi nhánh Thaco lâu đời nhất tại Hồ Chí Minh, Thaco Thủ Đức trang bị đầy đủ trang thiết bị cơ sở vật chất, xưởng dịch vụ, khu trưng bày xe. Xe luôn luôn có sẳn với đầy đủ các màu Trắng, Xám, Đỏ sẳn sàng giao ngay cho Khách hàng khi có nhu cầu.
Trên đây là bài giới thiệu sản phẩm và giá xe đầu kéo Howo Max 6×4 MT Thaco Nhập Khẩu, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline Bán hàng : 0938 809 052 để được tư vấn sản phẩm, dịch vụ, chính sách trả góp và chương trình khuyến mãi mới nhất, ưu đãi nhất,
Trân trọng kính chào Quý khách hàng!
-
1,375,000,000VND
-
1,455,000,000VND
-
1,629,000,000VND
-
1,505,000,000VND
-
269,000,000VND
-
685,000,000VND
-
649,000,000VND
-
550,000,000VND
-
367,000,000VND
-
310,000,000VND
-
269,000,000VND
-
685,000,000VND
-
649,000,000VND
-
550,000,000VND
-
367,000,000VND
-
310,000,000VND